| Yêu và sống
Phân biệt 예매하다 / 예약하다 trong tiếng Hàn
Phân biệt 예매하다 / 예약하다 trong tiếng Hàn
1. 예매하다 [ye-ya-kha-ta]: Nghĩa là đặt trước và đã thanh toán rồi. Như đặt vé xem phim, vé tàu, vé máy bay,...
휴일에 베트남에 가는 비행기 표는 미리예매하지 않으면 안 돼요.
[hyu-i-re be-the-na-me ka-nun bi-heng-ki pyo-nun mi-ri-ye-me-ha-ji a-nu-myon an tue-yo]
Ở Việt Nam vào ngày lễ mà không đặt vé trước thì không được đâu.
2. 예약하다 [ye-yak-ha-ta]: Nghĩa là đặt trước và chưa thanh toán hoặc đã thanh toán một phần. Như đặt chỗ khách sạn, nhà hàng, đặt tour,...
하노이발 – 한국행 비행기를 예약하려고 전화했는데요.
[ha-no-i-bal – han-kuk-heng bi-heng-ki-rul ye-yak-ha-ryo-ko jon-hwa-heng-nun-te-yo]
Tôi gọi điện để đặt tour du lịch Hà Nội – Hàn Quốc.
Chuyên mục "Phân biệt 예매하다 / 예약하다 trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/