| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn địa điểm tham quan
Từ vựng tiếng Hàn địa điểm tham quan
국립공원 [kung-nip-kong-won]: Công viên quốc gia.
역사 유적지 [yok-sa yu-jok-ji]: Di tích lịch sử.
항구 도시 [hang-ku to-si]: Thành phố hải cảng.
재래시장 [je-re-si-jang]: Chợ truyền thống.
야시장 [ya-si-jang]: Chợ đêm.
야경 [ya-kyong]: Cảnh đêm.
왕릉 [wang-lung]: Lăng mộ vua.
탑 [thap]: Tháp.
박문관 [bak-mun-kwan]: Bảo tàng.
명소 [myong-so]: Danh lam thắng cảnh.
관광 명소 [kwan-kwang myong-so]: Nơi tham quan du lịch.
유적지 [yu-jok-ji]: Di tích lịch sử, khu di tích.
관광지 [kwan-kwang-ji]: Địa điểm du lịch.
산 [san]: Núi.
산 정상 [san jong-sang]: Đỉnh núi.
바다 [ba-ta]: Biển.
해수욕장 [he-su-yok-jang]: Bãi biển.
계곡 [kye-kok]: Khe núi, thung lũng.
해변 [he-byon]: Bờ biển.
유물 [yu-mul]: Di tích, di vật.
절 [jol]: Chùa chiền.
바닷가 [ba-tat-ka]: Bờ biển.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn địa điểm tham quan" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/