| Yêu và sống
Học tiếng Hàn qua bài hát quốc ca của Hàn Quốc
Bài Quốc ca chính thức của Hàn Quốc gồm 4 lời và 1 điệp khúc, nhưng thông thường chỉ có lời thứ nhất và phần điệp khúc được hát. Khi hát xong một lời thì sẽ hát tiếp phần điệp khúc.
Khi hát quốc ca, người Hàn Quốc đứng trong tư thế nghiêm trang và đặt tay trước ngực bên phía trái tim.
Lời bài hát
애국가
E-KUK-KA
(Ái Quốc ca)
Lời 1:
동해 물과 백두산이 마르고 닳도록
(Tông-he mul-koa bek-tu-sa-ni ma-rư-kô tal-tô-rôc)
Dù cho nước Đông Hải khô cạn, núi Bạch Đầu có mòn
하느님이 보우하사 우리 나라 만세
(ha-nư-ni-mi bô-u-ha-sa u-ri na-ra man-sê)
Trời cao sẽ bảo vệ chúng ta, Tổ quốc muôn năm!
Điệp khúc:
무궁화 삼천리 화려 강산
(mu-kung-hoa sam-jjol-li hoa-ryo kang-san)
Hoa Mu Gung nở khắp giang sơn hoa lệ ba nghìn dặm
대한 사람 대한으로 길이 보전하세
(te-han sa-ram te-ha-nư-rô ki-ri bô-chon-ha-sê)
Người Đại Hàn sẽ mãi đi trên con đường Đại Hàn và bảo toàn chân lý của dân tộc chúng ta.
Lời 2:
남산 위에 저 소나무 철갑을 두른 듯
(nam-san uy-ê cho sô-na-mu jjol-ka-bư tu-rưn tứt)
Cây thông kia trên núi Nam Sơn không lây chuyển
바람서리 불변함은 우리 기상일세
(ba-ram-so-ri bul-byon-ha-mưn u-ri ki-sang-il-sê)
Trong gió sương như thể được mang giáp, tinh thần quật khởi của chúng ta cũng thế.
Lời 3:
가을 하늘 공활한데 높고 구름 없이
(ka-ul ha-nư công-hoa-ran-tê nộp-cô ku-rư mop-si)
Trời thu trong xanh cao vời vợi, không một áng mây,
밝은 달은 우리 가슴 일편단심일세
(bal-cưn ta-rưn u-ri ka-sưm il-phyon-tan-si-mil-sê)
Ánh trăng sáng trong tim chúng ta vẫn vẹn nguyên một hình hài.
Lời 4:
이 기상과 이 맘으로 충성을 다하여
(i ki-sang-koa i ma-mư-rô jjung-so-ngul ta-ha-yo)
Với tinh thần và trí tuệ, chúng ta hãy hết lòng trung thành,
괴로우나 즐거우나 나라 사랑하세
(cuê-rô-u-na chul-ko-u-na na-ra sa-rang-ha-sê)
Yêu Tổ quốc dù trong gian lao hay hạnh phúc.
Chuyên mục "Học tiếng Hàn qua bài hát quốc ca của Hàn Quốc" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/