| Yêu và sống
Phân biệt 잘못 và 잘 못 và so sánh cấu trúc 잘못 + động từ với 잘 못 + động từ
Nhìn qua thì 2 cấu trúc này trông giống nhau, tuy nhiên chúng hoàn toàn khác nhau như sau:
1. Phân biệt '잘못' và '잘 못'
잘못 khi viết thì không có dấu cách khoảng ở giữa 잘 và 못. Về nghĩa tiếng Việt thì '잘못' có nghĩa là "sự sai lầm, sự nhầm lẫn".
Ví dụ: 잘못 봐요.
(chal-môt boa-yô)
nghĩa là "Nhìn lầm./ Nhìn nhầm."
잘 못 khi viết lưu ý có dấu cách ở giữa 잘 và 못. Bản thân mỗi từ đều mang một nghĩa, 잘(tốt, giỏi) và 못(không) mang nghĩa phủ định, khi hai từ này đứng gần nhau thì chúng sẽ ghép hai nghĩa lại với nhau. '잘 못' có nghĩa là "không giỏi, không tốt".
Ví dụ: 잘 못 봐요.
(chal môt boa-yô)
Nhìn không tốt./ Nhìn không rõ.
Hãy chú ý về dấu cách của hai từ này.
2. so sánh cấu trúc '잘못 + động từ' với '잘 못 + động từ'
'잘못 + động từ', cấu trúc này có nghĩa là "làm nhầm, làm sai hành động nào đó. Làm hành động nào đó bị sai".
Ví dụ:
버스를 잘못 타서 학교에 지각했어요.
(bo-sư-rưl chal-môt tha-so hak-kyô-ê chi-cac-he-so-yô)
Tôi đi nhầm xe bus nên đến trường muộn.
(trong câu, '잘못' đứng trước động từ 타다(đi bằng phương tiện nào đó))
내가 잘못 생각했어.
(ne-ka chal-một seng-kak-he-so)
Tôi đã nghĩ sai.
('잘못' đứng trước động từ 생각하다(suy nghĩ))
'잘 못 + động từ', cấu trúc này có nghĩa là "làm cái gì đó không giỏi/không tốt.
Ví dụ:
한국말을 잘 못해요.
(han-kuk-ma-rưl chal mô-the-yô)
Tôi học tiếng Hàn không giỏi.
매운 음식을 잘 못 먹어요.
(me-un ưm-si-kưl chal môt mo-ko-yô)
Tôi ăn đồ ăn cay không giỏi lắm.
Hãy chú ý về dấu cách của hai từ này khi viết.
Chuyên mục "Phân biệt '잘못' và ' 잘 못' và so sánh cấu trúc '잘못 + động từ' với '잘 못 + động từ" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/