Home » Từ vựng về các bộ phận cơ thể người
Today: 23-11-2024 03:19:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các bộ phận cơ thể người

(Ngày đăng: 07-03-2022 21:00:59)
           
Tổng hợp từ vựng về cơ thể người quen thuộc và thông dụng nhất 머리: đầu, 머리카락: tóc,얼굴: mặt.

Từ vựng về các bộ phận cơ thể người

머리: đầu

머리카락: tóc

얼굴: mặt

이마: trán

눈썹: lông mày

Từ vựng về các bộ phận cơ thể người 속눈썹: lông mi

: mắt

쌍꺼플: mí mắt

: mũi

: miệng

입술: môi

: lưỡi

: răng

: má

보조개: lúm đồng tiền

: cằm

: lỗ tai

: cổ

어깨: vai

가슴: ngực

: lưng

: bụng

배꼽: rốn

허리: eo

: cánh tay

손가락: ngón tay

손톱: móng tay

: bàn tay

팔꿈치: khủyu tay

아래팔/팔뚝: cẳng tay

손목: cổ tay

손바닥: lòng bàn tay

손등: mu bàn tay

손가락 자국: vân tay

엄지손가락: ngón tay cái

집게손가락: ngón tay trỏ

가운뎃손가락: ngón tay giữa

약손가락 (무명지): ngón áp út

새끼손가락: ngón tay út

엉덩이: mông

: háng

다리: chân

무릎: đầu gối

발가락: ngón chân

종아리: bắp chân

발바닥: lòng bàn chân

발등: mu bàn chân

발꿈치: gót chân

Chuyên mục ''Từ vựng về các bộ phận cơ thể người'' do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news