Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở
Today: 23-12-2024 17:21:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:55:53)
           
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở 집: nhà, 침실: phòng ngủ, 서재: phòng đọc sách, 욕실: phòng tắm.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở:

집 /chip/: nhà.

별장 /pyol chang/: biệt thự.

마천로 /ma chơn rô/: tòa nhà chọc trời.

궁전 /kung chơn/: cung điện.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở 건물 /kơn mul/: tòa nhà.

차고 /cha kô/: gara ô tô.

부엌 /bu ọt/: nhà bếp.

화장실 /hoa chang sil/: nhà vệ sinh.

서재 /sơ chae/: phòng học, phòng đọc sách.

침실 /chim sil/: phòng ngủ.

거실 /ko sil/: phòng khách.

복도 /bôk tô/: hành lang.

욕실 /yôk sil/: phòng tắm.

현관 /hyon kwan/: cửa ra vào.

방 /bang/: căn phòng.

계단 /kyê tan/: cầu thang.

벽 /byơk/: bức tường, vách.

천장 /chơn chang/: trần nhà.

마루 /ma ru/: sàn nhà.

발코니 /bal khô ni/: ban công.

마당 /ma tang/: sân.

창문 /chang mun/: cửa sổ.

출입문 /chul rib mun/: cửa ra vào.

울터리 /ul thơ ri/: hàng rào.

지붕 /chi bung/: mái nhà, nóc nhà.

종 /chông/: chuông.

블라인드 /bưl ra in tư/: rèm cửa.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news