| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở:
집 /chip/: nhà.
별장 /pyol chang/: biệt thự.
마천로 /ma chơn rô/: tòa nhà chọc trời.
궁전 /kung chơn/: cung điện.
건물 /kơn mul/: tòa nhà.
차고 /cha kô/: gara ô tô.
부엌 /bu ọt/: nhà bếp.
화장실 /hoa chang sil/: nhà vệ sinh.
서재 /sơ chae/: phòng học, phòng đọc sách.
침실 /chim sil/: phòng ngủ.
거실 /ko sil/: phòng khách.
복도 /bôk tô/: hành lang.
욕실 /yôk sil/: phòng tắm.
현관 /hyon kwan/: cửa ra vào.
방 /bang/: căn phòng.
계단 /kyê tan/: cầu thang.
벽 /byơk/: bức tường, vách.
천장 /chơn chang/: trần nhà.
마루 /ma ru/: sàn nhà.
발코니 /bal khô ni/: ban công.
마당 /ma tang/: sân.
창문 /chang mun/: cửa sổ.
출입문 /chul rib mun/: cửa ra vào.
울터리 /ul thơ ri/: hàng rào.
지붕 /chi bung/: mái nhà, nóc nhà.
종 /chông/: chuông.
블라인드 /bưl ra in tư/: rèm cửa.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/