| Yêu và sống
Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다
Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다
1. Động từ + (으)ㄴ 적이 있다. ( Đã từng làm gì)
Động từ có 받침 + 은.
Vd: 저는 장학금을 받은 적이 있어요.
Tôi đã từng được nhận học bổng.
저는 한복을 입어 본 적이 있다.
Tôi đã từng mặc thử đồ Hanbok. (Đồ truyền thống Hàn Quốc)
Động từ không có 받침 +ㄴ.
Vd: 저는 한국 영화를 본 적이 있어요.
Tôi đã từng xem phim Hàn Quốc.
그녀 사랑한 적이 있어요.
Tôi đã từng yêu cô ấy.
2. Động từ + (으)ㄴ 적이 없다.( Chưa từng làm gì)
Động từ có 받침 +은.
Vd: 저는 아기를 낳은 적이 없습니다.
Tôi chưa từng sinh em bé.
저는 소설 읽은 적이 없어요.
Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết.
Động từ không có 받침 +ㄴ.
Vd: 저는 술을 마신 적이 없어요.
Tôi chưa từng uống rượu.
저는 영어 가르친 적이 없어요.
Tôi chưa từng dạy tiếng anh.
Không được sử dụng (으)ㄴ 적이 있다 khi mô tả hành động thường xuyên xảy ra hoặc lặp lại thường xuyên ở quá khứ.
Vd: 오늘 물을 마신 적이 있어요.
Hôm nay tôi đã từng uống nước. (sai)
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/