Home » Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다
Today: 23-12-2024 17:34:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:54:37)
           
Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다 diễn tả kinh nghiệm đã từng làm gì hoặc chưa từng làm gì trong quá khứ.

Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다

1. Động từ  + (으)ㄴ 적이 있다. ( Đã từng làm gì)

Động từ có 받침 + 은.

Vd: 저는 장학금을 받은 적이 있어요.

Tôi đã từng được nhận học bổng.

Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다 저는 한복을 입어 본 적이 있다.

Tôi đã từng mặc thử đồ Hanbok. (Đồ truyền thống Hàn Quốc)

Động từ không có 받침 +ㄴ.

Vd: 저는 한국 영화를 본 적이 있어요.

Tôi đã từng xem phim Hàn Quốc.

그녀 사랑한 적이 있어요.

Tôi đã từng yêu cô ấy.

2. Động từ + (으)ㄴ 적이 없다.( Chưa từng làm gì)

Động từ có 받침 +은.

Vd: 저는 아기를 낳은 적이 없습니다.

Tôi chưa từng sinh em bé.

저는 소설 읽은 적이 없어요.

Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết.

Động từ không có 받침 +ㄴ.

Vd: 저는 술을 마신 적이 없어요.

Tôi chưa từng uống rượu.

저는 영어 가르친 적이 없어요.

Tôi chưa từng dạy tiếng anh.

Không được sử dụng (으)ㄴ 적이 있다 khi mô tả hành động thường xuyên xảy ra hoặc lặp lại thường xuyên ở quá khứ.

Vd: 오늘 물을 마신 적이 있어요.

Hôm nay tôi đã từng uống nước. (sai)

Chuyên mục "Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news