Home » Từ vựng về mùi vị trong tiếng Hàn
Today: 23-12-2024 17:15:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về mùi vị trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:54:17)
           
Tổng hợp từ vựng chỉ mùi vị trong tiếng Hàn 짜다: mặn, 달다: ngọt, 쓰다: đắng, 맵다: cay, 시다:chua, 떫다: chát.

Từ vựng về mùi vị trong tiếng Hàn

맛 /mat/ vị.

짜다 /ch’a tà/ mặn.

달다 /tal tà/ ngọt.

Từ vựng về mùi vị trong tiếng Hàn 쓰다 /ssư tà/ đắng.

맵다 /meb tà/ cay.

시다 /si tà/ chua.

싱겁다 /sing tob tà/ nhạt nhẽo.

버터맛 /bơ thơ mat/ bùi.

떫다 /ttơlb tà/ chát.

느끼하다 /nư kki ha tà/ béo ngậy.

상하다 /sang ha tà/ ôi thiu.

맛있다 /ma sit tà/ ngon.

맛잆다 /ma sib tà/ không ngon.

Chuyên mục "Từ vựng về mùi vị trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news