| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng về mùi vị trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 07-03-2022 20:54:17)
Tổng hợp từ vựng chỉ mùi vị trong tiếng Hàn 짜다: mặn, 달다: ngọt, 쓰다: đắng, 맵다: cay, 시다:chua, 떫다: chát.
Từ vựng về mùi vị trong tiếng Hàn
맛 /mat/ vị.
짜다 /ch’a tà/ mặn.
달다 /tal tà/ ngọt.
쓰다 /ssư tà/ đắng.
맵다 /meb tà/ cay.
시다 /si tà/ chua.
싱겁다 /sing tob tà/ nhạt nhẽo.
버터맛 /bơ thơ mat/ bùi.
떫다 /ttơlb tà/ chát.
느끼하다 /nư kki ha tà/ béo ngậy.
상하다 /sang ha tà/ ôi thiu.
맛있다 /ma sit tà/ ngon.
맛잆다 /ma sib tà/ không ngon.
Chuyên mục "Từ vựng về mùi vị trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/