Home » Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn
Today: 23-12-2024 16:41:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:54:00)
           
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn 웨이트리스: phục vụ nữ, 웨이터: phục vụ nam, 방 전화: điện thoại phòng.

Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn:

웨이트리스 /uê-i-thư-ri-sư/: phục vụ nữ.

웨이터 /uê-i-thơ/: phục vụ nam.

메뉴 /me-nyu/: thực đơn.

Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn 삭당 /sit-tang/: nhà hàng.

퇴숙 시간 /thwe-sut-si-kan/: trả phòng.

방 전화 /pang-chon-hoa/: điện thoại phòng.

후식 /hu-sik/: món tráng miệng.

주로 음식 /tru-rô-ưm-sik/: món chính.

음식 /ưm-sik/: món ăn.

전채 /chon-ch’e/: món khai vị.

가격표 /ka-kyat-phyo/: bảng giá.

팁 /thíp/: tiền boa.

계산서 /kyê-san-so/: hóa đơn.

여행 가방/yo-heng-ka-pang/: vali.

운반인 /un-pa-nin/: phu khuân vác.

청소부 /ch’ong-sô-pu/: người dọn vệ sinh.

퇴숙 시간 /thwe-sut-si-kan/: trả phòng.

방 전화 /pang-chon-hoa/: điện thoại phòng.

재떨이 /che-tto-ri/: gạt tàn thuốc lá.

옷장 /ột-chang/: tủ đứng.

방열쇠 /pang-yol-suê/: chìa khóa phòng.

급사 /kap-sa/: nhân viên tạp vụ.

호텔 직원 /hô-thêl-chi-kwon/ nhân viên khách sạn.

호텔 매니저 /hô-thêl-me-ni-cho/ quản lý khách sạn.

깨끗이 /kke-kku-si/: sạch sẽ, ngăn nắp.

편의 시설 /pyo-ne-si-sol/: trang bị đầy đủ.

호화스러운 /hô-hoa-sư-ro-un/: sang trọng.

선선하다 /son-son-ha-ta/: thoáng mát.

편리하다 /pyon-ri-ha-ta/: tiện nghi.

손님 /sôn-nim/: khách trọ.

일시 손님 /il-si-sôn-nim/: khách trọ ngắn hạn.

영빈관 /yong-pin-koan/: nhà khách.

로비 /rô-pi/: tiền sảnh.

연회방 yon-huê-pang/: phòng tiệc.

1인용 방 /il-i-nhong-pang/: phòng đơn.

2인용 방 /i-i-nhong-pang/: phòng đôi.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn" do giao viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news