Home » Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu và thời tiết
Today: 23-12-2024 17:44:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu và thời tiết

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:53:42)
           
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về khí hậu và thời tiết 날시: Thời tiết, 기후: Khí hậu, 눈이 오다: Mưa tuyết.

Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu và thời tiết.

날시 /nal si/: Thời tiết.

기후 /ki hu/: khí hậu.

축축하다 /chuk chuk ha ta/: Ẩm ướt.

한대 /han dae/: Hàn đới.

Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu và thời tiết 맑다 /mak ta/: Trong lành, trời nắng.

따뜻하다 /ta tưs ha ta/: Ấm áp.

차가운 /cha ka un/: Lạnh giá.

온대 /ôn dae/: Ôn đới.

폭풍우 /phôk phung u/: Mưa bão.

분위기 /bun ui ki/: Bầu không khí.

열 /yơl/: Hơi nóng.

시원하다 /si won ha ta/: Mát mẻ.

빗방올 /bis bang ôl/: Hạt mưa.

이슬비 /i sưl bi/: Mưa phùn.

무지개 /mu chi kae/: Cầu vòng.

천둥 /chơn dung/: Sấm.

번개 /bơn kae/: Chớp.

구름 /ku rưm/: Mây.

건조하다 /kon chô ha ta/: Khô ráo.

눈이 오다 /nun ni ô ta/: Mưa tuyết.

선풍 /sơn phung/: Gió lốc.

공기 /gông ki/: Không khí.

덥다 /tob ta/: Nóng.

춥다 /chub ta/: Lạnh.

홍수 /hông su/: Lũ lụt.

장마 /chang ma/: Mùa mưa.

눈이내리다 /nun ni nae ri ta/: Tuyết rơi.

서리 /so ri/: Sương.

바람 /ba ram/: Gió.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu và thời tiết" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news