Home » Ngữ pháp 아/어/ 보다
Today: 23-12-2024 18:17:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp 아/어/ 보다

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:47:05)
           
Ngữ pháp 아/어/ 보다 Diễn tả làm một việc gì thử hoặc kinh nghiệm thực hiện hành động nào đó, ngữ pháp này tương đương với nghĩa "thử".

Cách kết hợp giữa động từ với ngữ pháp 아/어/ 보다.

Với gốc đông từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ thì sử dụng 아 보다.

사다 -> 사보다.

살다 -> 살아 보다.

Ngữ pháp 아/어/ 보다 Với gốc đông từ kết thúc khác nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ thì sử dụng 어 보다.

입다 -> 입어 보다.

먹다 -> 먹어 보다.

Với gốc đông từ kết thúc bằng 하다 thì sử dụng 해 보다.

Chuyển đuôi 다 Sang đuôi 요, thì bỏ 다 và thêm 세요 vào sau.

사다 -> 사보세요.

먹다 -> 먹어 보세요.

Cánh dùng: ở hiện tại ngữ pháp này diễn tả việc làm thử cái gì đó,còn dùng ở quá khứ thì ngữ pháp này diễn tả kinh nghiệm từng làm việc gì đó.

Ngữ pháp 아/어/ 보다 ở quá khứ là 아/어 봤어요.

예) 처음으로 한복을 입어봤어요.

Tôi đã từng thử mặc Hanbok.

토퍅을 공부해 보세요.

Bạn hãy thử học TOPIK xem sao.

김치가 맛있어요. 김치를 먹어 보세요.

Kim chi rất ngon, bạn hãy ăn thử đi.

김치를 먹어 봤어요. 맛있어요.

Tôi đã từng ăn kim chi, kim chi rất ngon.

이 신발 신어 봐도 돼요?

Tôi muốn thử đôi giày này được không?

네,신어 보세요.

Vâng, bạn thử đi.

Chuyên mục "Ngữ pháp 아/어/ 보다" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news