Home » 20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học
Today: 23-11-2024 07:49:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:46:56)
           
Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn sử dụng thường xuyên trong lớp học: 잘 들으세요, 책 펴세요.

20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học.

1. 잘 들으세요. /chal-dư-rư-sê-yô/

Chú ý lắng nghe nhé.

2. 책 펴세요. /chek-pyơ-sê-yô/

Mở sách ra.

20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học 3. 따라 하세요. /tta-ra-ha-sê-yô/

Đọc theo cô /tôi/ mình nhé.

4. 읽어 보세요. /ir-ko-pô-sê-yô/

Làm ơn đọc giúp.

5. 잊어버렸는데요. /i-cho-bơ-ryơn-nưn-tê-yô/ 

Tôi quên mất rồi.

6. 한국말로 하세요. /han-kuk-mar-rô-ha-sê-yô/

Làm ơn nói bằng tiếng Hàn. 

7. 대답해 보세요. /te-tap-he-bô-sê-yô/ . 

Trả lời câu hỏi.

8. 맞았어요. /ma-chas-so-yô/

Đáp án đúng rồi.

9. 틀렸는데요. /thưl-ryơss-nưn-tê-yô/

Nó không đúng.

10.  써 보세요. /ssơ- bô-sê-yô/

Làm ơn viết nó ra. 

11. 알겠어요? /al-ket-so-yô/

Các em/ Bạn có hiểu không?

12. 네, 알겠어요. /nê, al-ket-so-yô/

Vâng, em hiểu/ tôi hiểu.

13. 다시 한번 해 보세요. /ta-si-han-bơn-he-bô-sêy-ô/

Thử lần nữa, cố lần nữa.

14. [아뇨] 잘 모르겠는데요. [A-ny-ô] /chal-mô-rư-kett-nưn-tê-yô/

Không, tôi không hiểu.

15. 질문 있어요? /chil-mun-is-so-yô/

Bạn có câu hỏi nào ữa không?

16. 네, 있는데요. /nê, in-nưn-tê-yô/

Vâng, tôi có câu hỏi. 

17. 오늘은 이만 하겠어요. /ô-nư-rưn-i-man-ha-kêt-so-yô/ 

Hôm nay chúng ta dừng ở đây.

18. 잘 모르겠어요. /chal-mo–reu-kêt-sso-yo/

Tôi không biết rõ.

19. 다시 설명해주세요. /ta-si-syeol-myeong-hae-chu-sae-yo/.

Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé.

20. 가르쳐주셔서 감사합니다. /ka-ru-chyeo-ju-syo-so-kam-sa-ham-ni-ta/

Cảm ơn thầy/ cô vì đã dạy cho em.

Chuyên mục "20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news