Home » Từ vựng tiếng Hàn về kính ngữ
Today: 23-11-2024 07:22:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kính ngữ

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:46:21)
           
Từ vựng tiếng Hàn về kính ngữ dùng để nói chuyện với người lớn người có chức vụ cao 이름 > 성함: tên, 사람,명 > 분: người,vị, 나이 > 연세: tuổi.

Từ vựng tiếng Hàn về kính ngữ:

밥 > 진지 /pap > chin-chi/: cơm.

말 > 말씀 /mal > mal-sưm/: lời nói.

집 > 댁 /chip > tek/: nhà.

술 > 약수 /sul > yak-su/: rượu.

Từ vựng tiếng Hàn về kính ngữ 이름 > 성함 /i-rưm > song-ham/: tên.

나이 > 연세 /na-i > yon-sê/: tuổi.

병 > 병환 /pyong > pyong-hoan/: bệnh.

남편 > 부군 /nam-pyon > pu-kun/: chồng.

자다 > 주무시다 /cha tà > chu-mu-si-tà/: ngủ.

배고프다 > 시장하다 /pe-cô-phư-tà > si-chang-ha-tà/: đói bụng.

노인 > 어른신 /nô-in > o-rưn-sin/: người già.

듣다 > 경칭하다 /tứt tà > kyong-ching-ha-tà/: nghe.

부모 > 부모님 /pu-mô > pu-mô-nim/: bố mẹ.

선생 > 선생님 /son-seng > son seng-nim/: giáo viên.

교수 > 교수님 /kyô > kyô-su-nim/: giáo sư.

생일 > 생신 /seng-il > seng-sin/: sinh nhật.

있다 > 계시다 /ít-tà > kyê-si-ta/: có.

주다 > 드리다 /chu-tà > tư-ri-tà/: cho,đưa.

먹다 > 잡수시다/드시다 /mok > chap-chu-si-tà/: ăn.

묻다/말하다 > 여쭈다/여쭙다 /mút-tà > yo-chu-tà/: hỏi.

죽다 > 돌아가시다 /chuk tà > tô-ra-ka-tà/: chết.

데리다 > 모시다 /tê-ri-tà > mô-si-tà/: mời, đi theo.

알리다 > 아뢰다 /a-li-tà > a-ruê-tà/: báo tin,nhắn.

아프다 > 편찬으시다 /a-phư-tà > phyon-cha-nư-si-tà/: đau ốm.

보내다 > 올리다 /pô-ne-tà > ô-li-tà/: gửi.

사람,명 > 분 /sa-ram > pun/: người, vị.

만나다 > 뵙다 /man-na-tà > buêp tà/: gặp.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về kính ngữ" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news