| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về kính ngữ
Từ vựng tiếng Hàn về kính ngữ:
밥 > 진지 /pap > chin-chi/: cơm.
말 > 말씀 /mal > mal-sưm/: lời nói.
집 > 댁 /chip > tek/: nhà.
술 > 약수 /sul > yak-su/: rượu.
이름 > 성함 /i-rưm > song-ham/: tên.
나이 > 연세 /na-i > yon-sê/: tuổi.
병 > 병환 /pyong > pyong-hoan/: bệnh.
남편 > 부군 /nam-pyon > pu-kun/: chồng.
자다 > 주무시다 /cha tà > chu-mu-si-tà/: ngủ.
배고프다 > 시장하다 /pe-cô-phư-tà > si-chang-ha-tà/: đói bụng.
노인 > 어른신 /nô-in > o-rưn-sin/: người già.
듣다 > 경칭하다 /tứt tà > kyong-ching-ha-tà/: nghe.
부모 > 부모님 /pu-mô > pu-mô-nim/: bố mẹ.
선생 > 선생님 /son-seng > son seng-nim/: giáo viên.
교수 > 교수님 /kyô > kyô-su-nim/: giáo sư.
생일 > 생신 /seng-il > seng-sin/: sinh nhật.
있다 > 계시다 /ít-tà > kyê-si-ta/: có.
주다 > 드리다 /chu-tà > tư-ri-tà/: cho,đưa.
먹다 > 잡수시다/드시다 /mok > chap-chu-si-tà/: ăn.
묻다/말하다 > 여쭈다/여쭙다 /mút-tà > yo-chu-tà/: hỏi.
죽다 > 돌아가시다 /chuk tà > tô-ra-ka-tà/: chết.
데리다 > 모시다 /tê-ri-tà > mô-si-tà/: mời, đi theo.
알리다 > 아뢰다 /a-li-tà > a-ruê-tà/: báo tin,nhắn.
아프다 > 편찬으시다 /a-phư-tà > phyon-cha-nư-si-tà/: đau ốm.
보내다 > 올리다 /pô-ne-tà > ô-li-tà/: gửi.
사람,명 > 분 /sa-ram > pun/: người, vị.
만나다 > 뵙다 /man-na-tà > buêp tà/: gặp.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về kính ngữ" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/