| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ngữ pháp 고서 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 07-03-2022 20:45:55)
Ngữ pháp 고서 trong tiếng Hàn dùng để thể hiện mối quan hệ giữa hai sự việc của mệnh đề trước và mệnh đề sau.
Ngữ pháp 고서 trong tiếng Hàn:
고서 gắn sau động từ tương đương nghĩa tiếng Việt là "sau khi...thì".
Không kết hợp cấu trúc này với thì quá khứ và thì tương lai.
저는 아침마다 조깅을 하고서 학교에 옵니다.
Sáng nào tôi cũng tập thể dục rồi mới đến trường.
책을 읽고서 친구들과 토론을 했어요.
Tôi đọc sách và sau đó thảo luận với bạn bè.
합격 소식을 먼저 끝내고서 이야기합시다.
Sau khi nghe tin thi đỗ tôi rất vui sướng.
일을 하고서 쇼핑을 했어요.
Sau khi kết thúc công việc tôi đi mua sắm.
Chuyên mục "Ngữ pháp 고서 trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/