Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề dụng cụ học tập
Today: 23-12-2024 18:18:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề dụng cụ học tập

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:45:47)
           
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chủ đề dụng cụ học tập 자: thước, 책: sách, 사전: từ điển, 노트: vở, 수정액: bút xoá.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề dụng cụ học tập

자 /cha/: thước.

책 /ch'êk/: sách.

사전 /sa-chon/: từ điển.

노트 /no-thu/: vở.

종이 /chong-i/: giấy.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề dụng cụ học tập 인쇄 종이 /in-soê-chong-i/: giấy để in.

종이 1첩 /chong-i-han-ch'op/: một tập giấy

백지 /pêk-chi/: giấy trắng.

포장지 /phô-chang-chi/: giấy đóng gói.

노트북 /no-thu-puk/: máy tính xách tay.

계산기 /kyê-xan-ki/: máy tính

연습장 /yon-xưp-chang/: giấy nháp.

연필 /yon-phil/: bút chì.

색연필 /xê-kyon-phil/: bút chì màu.

가방 /ka-pang/: cặp sách, túi sách.

테이프 /thê–i-phư/: băng dán, băng giấy màu.

소설 /xô-xol/: tiểu thuyết.

가위 /ka-uy/: cái kéo.

볼펜 /pôl-phên/: bút bi.

매직 /mê-chik/: bút tô.

붓 /put/: bút lông.

그림붓 /kư-rim- put/: bút vẽ.

수정액 /su-chong-êk/: bút xoá.

풀 /phul/: hồ dán.

그림 /kư-rim/: bức tranh.

컴퍼스 /khom-pho-xư/: compa.

비례컴퍼스 /pi–ryê-khom-pho-xư/: compa tỷ lệ.

지우개 /chi-u-kê/: cái tẩy.

칠판 /ch'il-phan/: Cái bảng.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn chủ đề dụng cụ học tập" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news