Home » Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh
Today: 23-12-2024 18:29:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:45:39)
           
Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh 영화: phim ảnh,에스에프 영화: Phim khoa học viễn tưởng,영화표: Vé xem phim.

Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh:

영화 /yong hoa/: Phim ảnh.

연극 /yon kuk/: Kịch.

영화 제목 /yong hoa jê môk/: Tiêu đề phim.

Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh 영화 감독 /yong hoa kam tôk/: Đạo diễn phim.

배우 /bae u/: Diễn viên.

영화 배우 /yong hoa bae u/: Diễn viên điện ảnh.

팬 /phaen/: Người hâm mộ (fan).

연기하다 /yon ki ha ta/: Diễn xuất.

상영하다 /sang yong ha ta/: Trình chiếu.

매표소 /mae phyô sô/: Nơi bán vé.

영화표 /yong hoa phyô/: Vé xem phim.

영화관 /yong hoa koan/: Rạp chiếu phim.

상영 시간 /sang yong si kan/: Giờ chiếu.

경치 /kyong jji/: Cảnh.

매진 /mae jin/: Bán hết.

예매 /yê mae/: Mua trước.

예약하다 /yê yak ha ta/: Đặt trước.

예약되다 /yê yak toe ta/: Được đặt trước.

영화를 보다 /yong hoa rur bô ta/: Xem phim.

캡션 /khaeb syon/: Phụ đề.

멜로 영화 /mêl lô yong hoa/: Phim tình cảm.

만화 영화 /man hoa yong hoa/: Phim hoạt hình.

공포 영화 /kông phô yong hoa/: Phim kinh dị.

에스에프 영화 /ê sư ê phư yong hoa/: Phim khoa học viễn tưởng.

액션 영화 /aek syon yong hoa/: Phim hành động.

코미디 영화 /khô mi ti yong hoa/: Phim hài.

모험 영화 /mô hom yong hoa/: Phim phiêu lưu.

탐정 영화 /tham jong yong hoa/: Phim trinh thám.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news