| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:05:23)
Tổng hợp những tự vựng tiếng Hàn về tên các môn học 생물학, 지리학, 컴퓨터 공학, 심리학, 화학, 물리학, 수학, 역사.
Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học
과목/ kwa mook/: môn học
수학/su hak/: toán học
물리학/mul ri hak/: vật lý
화학/hwa hak/: hóa học
국어/ku ko/: ngữ văn
생물학/seng mul hak/: sinh học
역사/yơk sa/: lịch sử
지리학/chi ri hak/: địa lý
과학/ kwa hak/: khoa học
음악/ưm ak/: âm nhạc
미술/mi sul/: mĩ thuật
컴퓨터 공학/khơm pyu thơ- công hak/: tin học
수영/su yong/: bơi lội
체육/ch'ê yuk/: thể dục
기술/ki sul/: kĩ thuật
문화/mun hwa/: văn hóa
심리학/sim ri hak/: tâm lý
Chuyên mục ''Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học'' do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/