Home » Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học
Today: 23-12-2024 10:34:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:05:23)
           
Tổng hợp những tự vựng tiếng Hàn về tên các môn học 생물학, 지리학, 컴퓨터 공학, 심리학, 화학, 물리학, 수학, 역사.

Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học

과목/ kwa mook/: môn học

수학/su hak/:  toán học

물리학/mul ri hak/:  vật lý

Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học 화학/hwa hak/: hóa học

국어/ku ko/: ngữ văn

생물학/seng mul hak/: sinh học

역사/yơk sa/: lịch sử

지리학/chi ri hak/: địa lý

과학/ kwa hak/: khoa học

음악/ưm ak/: âm nhạc

미술/mi sul/: mĩ thuật

컴퓨터 공학/khơm pyu thơ- công hak/: tin học

수영/su yong/: bơi lội

체육/ch'ê yuk/: thể dục

기술/ki sul/: kĩ thuật

문화/mun hwa/: văn hóa

심리학/sim ri hak/: tâm lý

Chuyên mục ''Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học'' do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news