Home » Các tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Hàn
Today: 23-12-2024 10:45:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:05:45)
           
Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học tên các tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Hàn 하노이: Hà Nội, 호치민: Tp. Hồ Chí Minh, 까마우: Cà Mau.

Các tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Hàn

하노이 /ha-nô-i/: Hà Nội.

티엔쟝 /thi-ên-chyang/: Tiền Giang.

벤째 /pên-ch’e/: Bến Tre.

동탑성 /tong-thap-song/: Đồng Tháp.

Các tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Hàn 빈롱 /pin-long/: Vĩnh Long.

트라빈 /thư-la-pin/: Trà Vinh.

안장 /an-chang/: An Giang.

껀터 /kkon-tho/: Cần Thơ.

하우장 /ha-u-chang/: Hậu Giang.

속짱 /sok-ch’ang/: Sóc Trăng.

끼엔장 /kki-yên-chang/: Kiên Giang.

박리우 /pak-li-u/: Bạc Liêu.

까마우 /kka-ma-u/: Cà Mau.

호아빈 /hô-a-pin/: Hòa Bình.

소나 /sô-na/: Sơn La.

디엔 비엔 /ti-ên-pi-ên/: Điện Biên.

라이차우 /la-i-ch’a-u/: Lai Châu.

라오까이 /la-ô-kka-i/: Lào Cai.

옌베이 /yên-pê-i/: Yên Bái.

푸토 /phu-tho/: Yên Bái.

하장 /ha-chang/: Hà Giang.

뚜옌꽝 /ttu-yên-kkoang/: Tuyên Quang.

카아오방 /kha-a-ô-pang/: Cao Bằng.

하남 /ha-nam/: Hà Nam.

하이두옹 /ha-i-tu-ông/: Hải Dương.

하이퐁 /ha-i-phong/: Hải Phòng.

흥옌 /hung-yên/: Hưng Yên.

남딘 /nam-din/ Nam Định.

타이빈 /tha-i-pin/: Thái Bình.

빈푹 /pin-phuk/: Vĩnh Phúc.

닌빈 /nin-pin/: Ninh Bình.

타니호아 /tha-ni-hô-a/: Thanh Hóa.

응에안 /ưng-ê-an/: Nghệ An.

하띤 /ha-ttin/: Hà Tĩnh.

박깐 성 /pak-kkan/: Bắc Kạn.

타이응우옌 /tha-i-ưng-u-yên/: Thái Nguyên.

랑손 /lang-sôn/: Lạng Sơn.

바짱 /pa-ch’ang/: Bắc Giang.

꽝닌 /kkoang-lin/: Quảng Ninh.

박닌 /pak-nin/: Bắc Ninh.

꽝빈 /kkoang-pin/: Quảng Bình.

쾅트리 /khoang-thư-li/: Quảng Trị.

꼰뚬 /kkon-ttum/: Kontum.

기아라이 /ki-a-la-i/: Gia Lai.

닥락 /tak-lak/: Đăk Lăk.

닥농 /tak-nông/: Đăk Nông.

램동 /lem-tong/: Lâm Đồng.

빈푸우크 /pin-phu-u-khư/: Bình Phước.

동나이 /tog-na-i/: Đồng Nai.

바리아 /붕타우 /pa-ri-a-pung-tha-u/: Bà Rịa–Vũng Tàu.

테이닌 /thê-i-nin/: Tây Ninh.

빈둥 /pin-tong/: Bình Dương.

롱안 /long-an/: Long An.

투안티엔후에 /thu-an-thi-yên-hu-ê/: Thừa Thiên Huế.

다낭 /ta-nang/: Đà Nẵng.

호치민 /ho-ch’i-min/: Tp. Hồ Chí Minh.

사이공 /sa-i-kong/: Sài Gòn.

꽝남 /kkoang-nam/: Quảng Nam.

꽝응아이 /kkoang-ưng-a-i/: Quảng Ngãi.

빈딘 /pin-di/: Bình Định.

푸옌/ phu-yên/: Phú Yên.

칸호아 /khan-hô-a/: Khánh Hòa.

닌투언 /nin-thu-on/: Ninh Thuận.

빈투언 /pin-thu-on/: Bình Thuận.

Chuyên mục "Các tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Hàn" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news