Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng điện trong gia đình
Today: 23-11-2024 00:07:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng điện trong gia đình

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:05:58)
           
Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học tên các đồ dùng điện trong gia đình bằng tiếng Hàn 선붕기, 백열 전구, 텔레비전, 식기 세척기.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng điện trong gia đình:

선붕기 /sơn bung ki/: quạt điện.

송곳,드릴 /sông kôt, tư ril/: khoan điện.

소켓 /sô khêt/: ổ cắm điện.

스위치 /sư uy chi/: công tắc điện.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng điện trong gia đình 백열 전구 /bek yol chon ku/: bóng đèn điện.

다리미 /ta ri mi/: bàn ủi.

전기밥솥 /chon ki bab sool/: nồi cơm điện.

 방열기 /bang yol ki/: lò sưởi.

텔레비전 /the le bi chon/: ti vi.

라디오 /ra ti ô/: radio.

식기 세척기 /sik ki sê chok ki/: máy rửa chén.

 컴퓨터 /khom pyu tho/: máy vi tính.

블렌더 /buwl rên to/: máy xay sinh tố.

에어컨 /ê o khon/: máy lạnh.

냉장고 /neng chang cô/: tủ lạnh.

청소기 /chon sô ki/: máy hút bụi.

세탁기 /sê thek ki/: máy giặt.

압력솥 /ab ryok sooth/: nồi áp suất.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng điện trong gia đình" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news