| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về máy tính
Từ vựng tiếng Hàn về máy tính:
컴퓨터 /khơm phyu tho/: Máy vi tính.
노트북 /nô thư buk/: Máy tính xách tay.
데스크톱 /taes khư thob/: Máy tính bàn.
개인 컴퓨터 /kae in khơm phyu tho/: Máy tính cá nhân.
시작하다 /si chak ha ta/: Khởi động máy.
재시작하다 /chae si chak ha ta/: Khởi động lại.
종료하다 /chông ryô ha ta/: Tắt máy.
스크린 /sư khư rin/: Màn hình.
키보드 /khi bô tư/: Bàn phím.
마우스 /ma u sư/: Chuột.
카메라 /kha mae ra/: Camera.
헤드폰 /haê tư phôn/: Tai nghe.
모니터 /mô ni tho/: Phần màn hình.
프린터 /phư rin tho/: Máy in.
이메일 /i mae il/: Email/thư điện tử.
보내다 /bô nae ta/: Gửi.
이메일을 보내다 /i mae il rur bô nae ta/: Gửi email.
이메일 주소 /i mae il chu sô/: Địa chỉ email.
사용자 이름 /sa yông cha i rưm/: Tên người sử dụng.
비밀번호 /bi mil bon hô/: Mật khẩu.
인터넷 /in tho naes/: Internet.
웹사이트 /web sa i thư/: Trang web.
로그인 /rô kư in/: đăng Nhập.
로그오프 /rô kư ô phư/: Đăng xuất.
엑셀 /êk saêl/: Excel.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về máy tính" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/