Home » Từ vựng tiếng Hàn biển báo giao thông
Today: 23-12-2024 10:43:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn biển báo giao thông

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:07:06)
           
Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng biển báo giao thông trong tiếng Hàn 양보: Nhường đường, 서행: Chạy chậm lại, 진입금지: Đường một chiều.

Từ vựng tiếng Hàn biển báo giao thông

행금지 /heng-kum-chi/: Cấm lưu thông.

승합차통행금지 /sung-hap-cha-thong-heng-kum-chi/: Cấm xe buýt.

손수레 통행금지 /so-su-rê-thong-heng-kum-chi/: Cấm xe đẩy.

Từ vựng tiếng Hàn biển báo giao thông 자전거 통행금지 /cha-chon-ko-thong-heng-kum-chi/: Cấm xe đạp.

진입금지 /chin-ip-kum-chi/: Đường một chiều.

직진금지 /chik-chin-kum-chi/: Cấm đi thẳng.

우회전금지 /u-huê-chon-kum-chi/: Cấm quẹo phải.

좌회전금지 /chuê-huê-chon-kum-chi/: Cấm quẹo trái.

횡단금지 /huên-tan-kum-chi/: Cấm băng ngang.

유턴금지 /yu-thon-kum-chi/: Cấm quay đầu xe.

앞지르기금지 /ap-chi-rư-ki-kum-chi/ : Cấm vượt.

주차금지 /chu-ch’a-kum-chi/: Cấm đỗ xe.

차폭제한 /ch’a-pok-chê-han/: Giới hạn bề rộng xe.

서행 /so-heng/: Chạy chậm lại.

일시정지 /il-si-chong-chi/: Biển báo dừng tạm thời.

양보 /yang-pô/ : Nhường đường.

보행자 보행금지 /pô-heng-cha-pô-heng-kum-chi/: Cấm người đi bộ.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn biển báo giao thông" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news