Home » Động từ thông dụng trong tiếng Hàn
Today: 23-12-2024 10:47:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ thông dụng trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:07:16)
           
Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng về các động từ thông dụng trong tiếng Hàn 공부하다, 청소하다, 좋아하다, 보고싶다.

Động từ thông dụng trong tiếng Hàn

먹다 /mok ta/: ăn.

마시다 /ma si ta/: uống.

입다 /ib ta/: mặc.

말하다 /mal ha ta/: nói.

Động từ thông dụng trong tiếng Hàn 서다 /so ta/: đứng.

보다 /bô ta/: xem.

살다 /sal ta/: sống.

공부하다/ kông pu ha ta/: học.

앉다 /an ta/: ngồi.

듣다 /tưt ta/: nghe.

오다 /ô ta/: đến.

가다 /ka ta/: đi.

하다 /ha ta/: làm

쉬다 /suy ta/: nghỉ ngơi.

요리하다 /yô ri ha ta/: nấu.

청소하다 /chong sô ha ta/: dọn dẹp.

드리다 /tư ri ta/: tặng.

사랑하다 /sa rang ha ta/: yêu.

팔다 /pal ta/: bán.

사다 /sa ta/: mua.

좋아하다 /chô a ha ta/: thích.

보내다 /bô ne ta/: gửi.

고싶다 /kô sip ta/: muốn.

뛰다 /tuy ta/: chạy.

알다 /al ta/: biết.

모르다 /mô rư ta/: không biết.

이해하다 /I he ha ta/: hiểu.

잊다 /it ta/: quên.

보고싶다 /bô kô sip ta/: nhớ.

자다 /cha ta/: ngủ.

일어나다 /I ro na ta/: thức dậy.

준비하다 /chun bi ha ta/: chuẩn bị.

시작하다 /si chak ha ta/: bắt đầu.

만나다 /man na ta/: gặp.

이야기하다 /I ya ki ha ta/: trò chuyện.

웃다 /ut ta/: cười.

울다 /ul ta/: khóc.

Chuyên mục ''Động từ thông dụng trong tiếng Hàn'' do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news