| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về Hội họa
Từ vựng tiếng Hàn về Hội họa:
미술관 /mi sul kwan/: Phòng triển lãm.
프레스코화 /phư raes khô hoa/: Tranh tường.
유화 /yu hoa/: Tranh sơn dầu.
조각 /chô kak/: Tranh khắc.
구아슈화 /ku a syu hoa/: Tranh bột màu.
페인트 /phae in thư/: Sơn, màu vẽ.
붓 /bus/: Cọ vẽ.
조색판 /chô saek phan/: Bảng màu.
출품자 /ch'ul phum cha/: Người triển lãm.
초상화 /ch'ô sang hoa/: Hình vẽ chân dung.
옻칠그림 /ôch' chi'il kư rim/: Tranh sơn mài.
수체화 /su ch'ae hoa/: Tranh màu nước.
종이자르는 그림 /chông i cha rư nưn kư rim/: Tranh cắt giấy.
토막만화 /thô mak man hoa/: Tranh biếm họa.
스케치하다 /sư khae ch'i ha ta/: Vẽ phác.
그림 /kư rim/: Bức họa.
미술가 /mi sul ka/: Họa sĩ.
보는사람 /bô nưn sa ram/: Người xem.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về Hội họa" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/