| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên
Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên
큰물 /khưn mul/: lũ lụt.
조석 /chô sok/: thủy triều.
사막 /sa mak/: sa mạc.
평지 /pyong chi/: đồng bằng.
작은 심 / cha kưn sim/: đảo nhỏ.
군도 /kun tô/: quần đảo.
빠른 조류 /ba rưn chô ryu/: sóng thần.
만 /man/: vịnh.
대양 /te yang/: đại dương.
산허리 /san ho ri/: sườn đồi.
소택지 /sô thek chi/: đầm lầy.
폭포 / pook pô/: thác nước.
목판사 /mook pan sa/: rừng.
골짜기 / rô cha ki/: thung lũng.
언덕 /on tok/: đồi.
발도 /bal tô/: bán đảo.
새벽 /se byok/: bình minh.
화산 /hwa san/: núi lửa.
지진 /chi chin/: động đất.
천연 /cho nyon/: thiên nhiên.
달 /tal/: mặt trăng.
하늘 /ha nuwl/: bầu trời.
땅 /ttang/: mặt đất.
공간 /kong kan/: không gian.
대우주 /te u chu/: vũ trụ.
별 /byol/: sao.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/