Home » Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam
Today: 23-12-2024 10:59:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:13:06)
           
Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn về các món ăn Việt Nam 빵: Bánh mỳ, 말은빵: Bánh cuốn, 닭국수: Phở gà.

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam

빵 /ppang/: bánh mỳ.

쇠고기 국수 /soe-ko-ki-kuk-su/: phở bò.

말은빵 /ma-rưn-ppang/: bánh cuốn.

비프스테이크 /pi-phư-sư-thê-o-khư/: bít tết.

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam 쇠고기 냄비요리 /soe-ko-ki-neng-pi-yo-ri/: lẩu bò.

샌드위치 /sen-tu-uy-ch’i/: bánh mỳ kẹp.

통닭 /thong-tak/: gà quay.

닭튀김 /tak-thuy-kim/: gà rán.

닭카레 tak-kha-le/: cà ri gà.

고기 애그롤 /ko-ki-e-ku-rol/: chả giò.

버터 /po-tho/: bơ.

치즈 /ch’i-trư/: pho mát.

생선튀김 /seng-son-thuy-kim/: cá rán.

닭국수 /tak-t-kuk-su/: phở gà.

야채국수 /ya-ch’e-kuk-su/: mì chay.

Chuyên  mục "Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news