Home » Danh từ 은행 trong tiếng Hàn
Today: 23-12-2024 11:09:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ 은행 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:13:31)
           
은행 có nghĩa ngân hàng, nhà băng. Một số từ liên quan đến danh từ 은행 như 은행원: Nhân viên ngân hàng, 은행거래: Giao dịch qua ngân hàng.

Danh từ 은행 trong tiếng Hàn có nghĩa là "Ngân hàng, nhà băng".

Một số từ liên quan đến danh từ 은행:

은행원 /ưn haeng won/: Nhân viên ngân hàng.

은행거래 /ưn haeng kơ rae/: Giao dịch qua ngân hàng.

Danh từ 은행 trong tiếng Hàn 한국은행 /han kuk ưn haeng/: Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc.

은행주 /ưn haeng chu/: Cổ phiếu ngân hàng.

은행 이자 /ưn haeng i cha/: Lãi suất ngân hàng.

은행구좌 /ưn haeng ku chwa/: Tài khoản ngân hàng.

예) 은행은 8시에 문을 연다.

Ngân hàng mở cửa vào lúc 8 giờ.

나는 한국 은행에 하나의 고좌를 갖고 있다.

Tôi có một tài khoản trong ngân hàng Hàn Quốc.

그는 은행에 매우 많은 돈이 있다.

Anh ấy có rất nhiều tiền trong ngân hàng.

돈과 귀한 것을 은행에 맡긴다.

Gửi tiền và đồ quý trong ngân hàng.

Chuyên mục "Danh từ 은행 trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news