| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:14:52)
Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng 위에: ở trên, 왼쪽: bên trái, 오른쪽: bên phải, 밖에: bên ngoài.
Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng
위에 /wi-ê/: ở trên.
안에 /an-ê/: bên trong.
밖에 /bakk-ê/: bên ngoài.
앞에 /ap-ê/: phía trước.
뒤에 /twi-ê/: đằng sau.
밑에 /아래에 /mit-ê/a-re-ê/: ở dưới.
옆에 /yop-ê/: bên cạnh.
사이에 /sa-i-ê/: ở giữa.
근처에 /kưn-cho-ê/: gần.
왼쪽 /wên-chok/: bên trái.
오른쪽 /ô-rưn-chok/: bên phải.
앞면 /ap-myon/: mặt trước.
사이에 /sa-i-ê/: ở giữa.
이쪽 /i-chok/: bên này.
여기 /yo-ki/: ở đây.
거기 /ko-ki/: ở đó.
Chuyên mục 'Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng' được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/