Home » Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng
Today: 25-04-2024 12:42:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:14:52)
           
Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng 위에: ở trên, 왼쪽: bên trái, 오른쪽: bên phải, 밖에: bên ngoài.

Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng

위에 /wi-ê/: ở trên.

안에 /an-ê/: bên trong.

밖에 /bakk-ê/: bên ngoài.

Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng 앞에 /ap-ê/: phía trước.

뒤에 /twi-ê/: đằng sau.

밑에 /아래에 /mit-ê/a-re-ê/: ở dưới.

옆에 /yop-ê/: bên cạnh.

사이에 /sa-i-ê/: ở giữa.

근처에 /kưn-cho-ê/: gần.

왼쪽 /wên-chok/: bên trái.

오른쪽 /ô-rưn-chok/: bên phải.

앞면 /ap-myon/: mặt trước.

사이에 /sa-i-ê/: ở giữa.

이쪽 /i-chok/: bên này.

여기 /yo-ki/: ở đây.

거기 /ko-ki/: ở đó.

Chuyên mục 'Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí, phương hướng' được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news