Home » Danh từ 눈물 trong tiếng Hàn
Today: 29-03-2024 17:21:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ 눈물 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:15:16)
           
눈물 trong tiếng Hàn có nghĩa là Nước mắt. Một số từ liên quan đến danh từ 눈물 như 거짓 눈물: Nước mắt cá sấu, 눈물이 나다: Chảy nước mắt.

Danh từ 눈물 trong tiếng Hàn có nghĩa là "Nước mắt, giọt lệ".

Một số từ liên quan đến danh từ 눈물:

거짓 눈물 /kơ chis nun mul/: Nước mắt cá sấu.

눈물 겨운 이야기 /nun mul kyơ un i ya ki/: Một câu chuyện cảm động.

Danh từ 눈물 trong tiếng Hàn 눈물젖은 얼굴 /nun mul choc chưn ol kul/: Một khuôn mặt đẫm lệ.

눈물이 비오듯 하다 /nun mul i bi ô tưs ha ta/: Nước mắt chảy ròng ròng.

눈물을 참다 /nun mul rưr ch'am ta/: Cầm nước mắt.

눈물짓다 /nun mul chis ta/: Khóc.

눈물이 나다 /nun mul i na ta/: Chảy nước mắt.

예) 환희의 눈물을 흘리다.

Rơi lệ vì vui mừng.

그 영화는 모든 여성들의 눈물을 자아냈다.

Bộ phim đó đã lấy nước mắt của tất cả các cô gái.

눈물이 날 정도로 웃다.

Cười đến chảy nước mắt.

Bài viết "Danh từ 눈물 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news