| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Danh từ 눈물 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:15:16)
눈물 trong tiếng Hàn có nghĩa là Nước mắt. Một số từ liên quan đến danh từ 눈물 như 거짓 눈물: Nước mắt cá sấu, 눈물이 나다: Chảy nước mắt.
Danh từ 눈물 trong tiếng Hàn có nghĩa là "Nước mắt, giọt lệ".
Một số từ liên quan đến danh từ 눈물:
거짓 눈물 /kơ chis nun mul/: Nước mắt cá sấu.
눈물 겨운 이야기 /nun mul kyơ un i ya ki/: Một câu chuyện cảm động.
눈물젖은 얼굴 /nun mul choc chưn ol kul/: Một khuôn mặt đẫm lệ.
눈물이 비오듯 하다 /nun mul i bi ô tưs ha ta/: Nước mắt chảy ròng ròng.
눈물을 참다 /nun mul rưr ch'am ta/: Cầm nước mắt.
눈물짓다 /nun mul chis ta/: Khóc.
눈물이 나다 /nun mul i na ta/: Chảy nước mắt.
예) 환희의 눈물을 흘리다.
Rơi lệ vì vui mừng.
그 영화는 모든 여성들의 눈물을 자아냈다.
Bộ phim đó đã lấy nước mắt của tất cả các cô gái.
눈물이 날 정도로 웃다.
Cười đến chảy nước mắt.
Bài viết "Danh từ 눈물 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/