Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc
Today: 23-12-2024 05:23:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:15:21)
           
Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc 근무일: ngày làm việc, 보너스: tiền thưởng, 출퇴근 버스: xe đưa rước.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc.

근무일/kưn mu il/: ngày làm việc.

지각하다/chi kak ha ta/: đi trễ.

보너스/bô no sư/: tiền thưởng.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc 초과근무 수당/chô kwa kưn mu- su tang/: lương làm thêm ngoài giờ.

해고/ he kô/: sa thải.

해고를 당하다/he kô ruwl- tang ha ta/: bị sa thải.

기본급여/ky bun kư byo/: lương căn bản.

건강진단/kon kang chin tang chin tan/: khám sức khoẻ.

출퇴근 버스 /chul thoe kưn- bo sư/: xe đưa rước.

최저 봉급/choe cho- bông kưn/: lương tối thiểu.

합격이 되다 /hab kyo ky- toe ta/: trúng tuyển.

입사하다/ ib sa ha ta/: vào công ty.

공문/ kông mun/: công văn.

노동계약/ nô tông kyê yak/: hợp đồng lao động.

보건보험/ bô kon bô hom/: bảo hiểm y tế.

사회보험/ sa hoe bô hom/: bảo hiểm xã hội.

월급/ wol kưm/: lương tháng.

봉급/bông kưm/: lương.

보수/ bô su/: tiền công.

상금/sang kưm/: khen thưởng.

기율/ ky yul/: kỷ luật.

규칙/kyu chik/: quy tắc.

면직하다/myon chik ha ta/: bãi nhiệm chức vụ.

연차휴가/yon cha hyu ka/: nghỉ phép.

휴일/hyu il/: ngày nghỉ.

출장가다/chul chang ka ta/: đi công tác.

야근/ya kưn/: làm đêm.

잔업/cha nob/: làm thêm.

조퇴하다/chô thoe ha ta/: về sớm.

Bài viết ''Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc'' được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news