Home » Một số phó từ trong tiếng Hàn
Today: 24-04-2024 12:02:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số phó từ trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:15:26)
           
Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học một số phó từ trong tiếng Hàn 간혹: thi thoảng, đôi khi; 결코: tuyệt đối; 고작: chỉ, hầu như không.

Một số phó từ trong tiếng Hàn

가까스로: hiếm hoi lắm, khó khăn lắm.

간혹: thi thoảng, đôi khi.

거침업이: một cách trở ngại, một cách suôn sẻ.

Một số phó từ trong tiếng Hàn 겨우: một cách khó khăn, chỉ, tất cả mới có, tổng thể mới là.

결코: tuyệt đối.

고요히: tĩnh lặng, phẳng lặng, bình yên.

고이: gọn gàng, xinh xắn, hết lòng, bình yên, nguyên vẹn.

고작: chỉ, hầu như không.

곧잘: tốt, giỏi, hay.

공연히: không dưng, tự dưng, bỗng nhiên.

구태여: nhất thiết.

그나마: dù sao thì cũng.

그다지: như thế, đến thế.

기껏: hết sức mình.

꾸준히: bền bỉ, kiên trì.

끝내: cuối cùng, rút cuộc, kết cục.

난데없이: một cách bất chợt, đột ngột.

널리: rộng rãi, rộng lòng.

다소: ít, số lượng ít.

다정히: một cách tình cảm.

다짜고짜: bất ngờ, bỗng dưng.

도리어: trái lại, ngược lại.

도무지: không một chút nào, không thể nào, rất ít thôi.

마구: ra sức, hết sức, dồn dập một cách tùy tiện.

마냥: liên tục, liên tiếp,thỏa sức.

막상: quả thật, thực ra, thực sự.

맘껏: thỏa thích.

무려: đến, đến tận.

무조건: vô điều kiện

미처: chưa.

설마: biết đâu chừng, trong trường hợp.

성급히: nóng vội.

Bài viết 'Một số phó từ trong tiếng Hàn' được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news