| Yêu và sống
Một số phó từ trong tiếng Hàn
Một số phó từ trong tiếng Hàn
가까스로: hiếm hoi lắm, khó khăn lắm.
간혹: thi thoảng, đôi khi.
거침업이: một cách trở ngại, một cách suôn sẻ.
겨우: một cách khó khăn, chỉ, tất cả mới có, tổng thể mới là.
결코: tuyệt đối.
고요히: tĩnh lặng, phẳng lặng, bình yên.
고이: gọn gàng, xinh xắn, hết lòng, bình yên, nguyên vẹn.
고작: chỉ, hầu như không.
곧잘: tốt, giỏi, hay.
공연히: không dưng, tự dưng, bỗng nhiên.
구태여: nhất thiết.
그나마: dù sao thì cũng.
그다지: như thế, đến thế.
기껏: hết sức mình.
꾸준히: bền bỉ, kiên trì.
끝내: cuối cùng, rút cuộc, kết cục.
난데없이: một cách bất chợt, đột ngột.
널리: rộng rãi, rộng lòng.
다소: ít, số lượng ít.
다정히: một cách tình cảm.
다짜고짜: bất ngờ, bỗng dưng.
도리어: trái lại, ngược lại.
도무지: không một chút nào, không thể nào, rất ít thôi.
마구: ra sức, hết sức, dồn dập một cách tùy tiện.
마냥: liên tục, liên tiếp,thỏa sức.
막상: quả thật, thực ra, thực sự.
맘껏: thỏa thích.
무려: đến, đến tận.
무조건: vô điều kiện
미처: chưa.
설마: biết đâu chừng, trong trường hợp.
성급히: nóng vội.
Bài viết 'Một số phó từ trong tiếng Hàn' được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/