| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách dùng từ 나이 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:15:32)
나이 trong tiếng Hàn có nghĩa là tuổi tác. Một số câu áp dụng từ 나이 như 나이 많은 사람: Người lớn tuổi, 결혼할 나이가 되다: Đến tuổi lập gia đình.
Cách dùng từ 나이 trong tiếng Hàn.
나이 trong tiếng Hàn có nghĩa là "Tuổi, tuổi tác".
Một số câu áp dụng từ 나이:
나이 많은 사람.
Người lớn tuổi.
나이를 한 살 더 먹습니다.
Thêm một tuổi .
나이가 지긋합니다.
Già đi.
학교에 갈 나이다.
Đủ tuổi đi học.
결혼할 나이가 되다.
Đến tuổi lập gia đình.
나이에 비해 젊어 보인다.
Nhìn có vẻ trẻ hơn so với tuổi.
나이를 여쭤 봐도 될까요?
Tôi hỏi tuổi có được không?
생기 넘치는 나이.
tuổi thanh xuân.
나이가 일하기 좋을 만하다.
Tuổi đủ để làm việc, đến tuổi làm việc.
고생을 많이해서 나이보다 늙어보인다.
vì phải lao động vất vả nên già trước tuổi.
Bài viết "Cách dùng từ 나이 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/