Home » Một số quán ngữ liên quan đến 눈 (mắt)
Today: 20-04-2024 05:30:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số quán ngữ liên quan đến 눈 (mắt)

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:18:26)
           
Cùng Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn về 눈, và một số quán ngữ liên quan đến 눈 được sử dụng trong cuộc sống người Hàn Quốc.

Một số quán ngữ về "눈" trong các trường hợp:

Sự quan tâm:

눈길을 끌다 (모으다): Lôi kéo ánh mắt, sự chú ý.

눈을 돌리다: Đảo mắt.

눈을 멈추다: Dừng ánh mắt lại, ở đâu đó.

눈을 반짝이다: Mắt sáng lấp lánh.

눈이 팔리다: "Bán mắt"- Mất tập trung, mất chú ý.

Một số quán ngữ liên quan đến 눈 (mắt) Sự chú ý:

눈이 돌다: Đảo mắt.

눈이 번쩍하다: Trợn mắt.

Sự ghen ghét:

눈 밖에 나다: Mất cảm tình.

눈에 거슬리다: Chướng mắt.

눈총을 맞다: Gặp ánh mắt hình viên đạn.

눈총을 주다: Đưa ánh mắt hình viên đạn.

Sự cảm kích:

눈물이 나다: Chảy nước mắt.

눈시울을 붉히다: Mắt đỏ mọng vì khóc.

눈시울이 뜨거워지다: Giọt nước mắt nóng hổi.

Sự đau buồn:

눈물이 앞을 가리다: Nước mắt che phía trước mặt.

눈물이 핑 돌다: Nước mắt chảy vòng quanh.

Sự bất mãn:

눈을 치켜 뜨다 / 눈을 흘기다: Lườm, liếc ai đó một cách ngờ vực.

Sự phẫn nộ:

눈을 / 눈을 부라리다 부릅뜨다: Nhìn trừng trừng, giận dữ.

눈에서 불이 나다: "Lửa phát ra từ trong mắt"- Nhìn một cách căm phẫn.

눈이 뒤집히다: "Mắt hoa lên"- Giận đến mức mất kiểm soát, lí trí.

Hài lòng: 

눈에 들다 / 눈에 차다: Vừa mắt, vừa lòng, thỏa ý.

Choáng ngợp: 

눈이 부시다: Chói mắt.

눈 허리가 시다: Rơm rớm nước mắt.

Tham vọng: 

눈이 헛거미가 잡히다/ 눈이 멀다/ 눈이 어둡다: Bị tính tham lam che mắt, không nhìn thấy phía trước.

Một số biểu hiện khác như:

눈 코 뜰 새가 없다: Bận tối mắt tối mũi.

눈을 감다 (죽다): Nhắm mắt – Chết.

눈을 붙이다: Chợp mắt chốc lát.

눈을 주다: Đưa mắt – giao hẹn, hẹn ước.

눈이 맞다: Sự hòa hợp, thấu hiểu trong tình yêu nam nữ.

눈 깜짝할 사이: Trong chớp mắt, nháy mắt.

Tư liệu tham khảo: Facebook Tiếng Hàn. Bài viết "một số quán ngữ liên quan đến 눈 (mắt)" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news