| Yêu và sống
Cấu trúc ngữ pháp 그런데
그런데 hay thường thấy người Hàn Quốc sử dụng là 근데: Thế nên, nhưng.
Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa "그러하다/ 그리하다" với vĩ tố liên kết "ㄴ 데" được đặt ở đầu câu sau liên kết với câu trước.
이것은 교보분거에서 산 연필이에요. 그런데 아주 질이 좋아요.
(Igeos-eun gyobobungeoeseo san yeonpil-ieyo. Geuleonde aju jil-i joh-ayo.)
Đây là cây viết chì tôi mua ở nhà sách Kyobo. Thế nên chất lượng rất tốt.
요금 한국 경제 사정이 좋지 않아요.
(Yogeum hangug gyeongje sajeong-i johji anh-ayo.)
Gần đây bối cảnh kinh tế của Hàn Quốc không tốt.
그런데 세계 경제는 어때요?
(Geuleonde segye gyeongjeneun eottaeyo.)
Thế còn kinh tế thế giới thế nào?
우리 오빠는 키가 크세요. 그런데 저는 키가 작아요.
(Uli oppaneun kiga keuseyo. Geuleonde jeoneun kiga jag-ayo.)
Anh tôi cao. Nhưng tôi thì thấp.
Chú ý: Khi chúng ta muốn thay đổi chủ đề nói chuyện thì 그런데 cũng có thêm nghĩa khác là "nhân tiện, tiện thể".
오랜만이에요.그런데 왜 혼자 왔어요?
(Olaenman-ieyo. Geuleonde wae honja wass-eoyo?)
Đã lâu không gặp. Tiện thể, tại sao bạn lại đến một mình thế?
장갑이 참 예뻐요. 그런데 이거 얼마예요?
(Jang-gab-i cham yeppeoyo. Geuleonde igeo eolmayeyo?)
Đôi găng tay rất đẹp. Nhân tiện, nó giá bao nhiêu vậy?
Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn. Bài viết "cấu trúc ngữ pháp 그런데" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/