| Yêu và sống
Ngữ pháp tiếng Hàn 는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 대로
Ngữ pháp 는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 대로
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ 는/(으)ㄴ/(으)ㄹ + danh từ phụ thuộc 대로.
Dùng với nghĩa giống trạng thái hay hành động trước.
예: 선생님이 부르시는 대로 받아 썼습니다.
Tôi đã viết chính tả theo như thầy đọc.
예: 생각한 대로 말해 봐요.
Hãy nói theo suy nghĩ.
Dùng với nghĩa ngay lúc sự việc xảy ra.
예: 도착하는 대로 편지를 드리겠습니다.
Ngay khi tới nơi con sẽ viết thư.
예: 손님들은 오는 대로 방명록에 이름을 썼습니다.
Khách đã ghi tên vào sổ ngay khi đến.
Nhấn mạnh với mức độ không gì hơn nữa.
예: 이젠 나도 모르겠다. 될 대로 되어라.
Bây giờ tôi cũng chẳng biết nữa. Tới đâu thì tới.
예: 뉴스로 보느라면 정말 썩을 대로 썩은 정치라는 생각이 든다.
Nếu xem tin tức thì bạn sẽ có suy nghĩ là chính trị thật sự hết sức xấu.
Bài viết Ngữ pháp tiếng Hàn 는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 대로 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/