| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ngữ pháp tiếng Hàn 그렇지만
(Ngày đăng: 08-03-2022 17:17:03)
그렇지만 trong tiếng Hàn có nghĩa là nhưng, tuy nhiên,... Được đặt ở đầu câu sau để liên kết với câu trước, dùng để diễn tả sự thừa nhận hay chấp nhận nội dung của câu trước.
Ngữ pháp tiếng Hàn 그렇지만.
그렇지만 là dạng viết tắt của 그렇하지만, trong tiếng Hàn có nghĩa là nhưng, tuy nhiên,... Được đặt ở đầu câu sau để liên kết với câu trước, dùng để diễn tả sự thừa nhận hay chấp nhận nội dung của câu trước.
Ví dụ minh họa:
아버지는 자가용으로 출근하세요. 그렇지만 우리는 버스로 다닙니다.
Bố đi làm bằng xe riêng. Nhưng chúng tôi đi làm bằng xe buýt.
편지를 보냈습니다. 그렇지만 답장이 없어요.
Tôi đã gửi thư. Nhưng không có hồi âm.
Hội thoại minh họa:
가: 너는 아침마다 늦게 일어나는구나.
A: Sáng nào bạn cũng dậy muộn hết.
나: 그렇지만 나는 지각은 안 해요.
B: Nhưng tôi không đến trễ.
Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/