| Yêu và sống
Thì quá khứ 았/었/였
Thì quá khứ 았/었/였:
Dùng vĩ tố tiền kết thúc "앗/었/엿" chỉ thì quá khứ. Nếu chia vĩ tố thời quá khứ theo trọng tâm trong câu sẽ như sau:
Trường hợp diễn đạt động tác được hoàn thành ở hiện tại hoặc quá khứ.
예: 기치가 서울역에 지금 막 도착했습니다.
Xe lửa vừa mới đến ga Seoul. (Hiện tại hoàn thành).
어제는 학교 때 친구 와 한잔 했어요.
Hôm qua tôi đã nhậu với bạn thời đi học. (Quá khứ hoàn thành).
Trường hợp diễn đạt trạng thái hoàn thành của động tác được kéo dài.
예: 할머니는 이모 집에 가셨습니다.
Bà đã đi sang nhà dì. (Sự kéo dài của trạng thái đi và còn ở).
예: 사모님은 안경을 쓰셨어요.
Sư mẫu (đã) đeo kính. (Sự kéo dài của trạng thái đang dùng).
Trường hợp diễn đạt trạng thái quá khứ (tính từ + thì quá khứ).
예: 이제는 날씨가 흐렸어요.
Bây giờ thời tiết đã âm u.
예: 시험이 끝나서 우리는 한가했다.
Kỳ thi chấm dứt nên chúng tôi thảnh thơi.
Trường hợp diễn đạt dự tính về tương lai như một kết quả đương nhiên.
예: 돈을 잃러버렸으니 여행은 다갔다.
Mất tiền rồi nên đi tong luôn chuyến du lịch.
예: 내 말대로 하지 않으면 보상금은 다 날라 간 것이다.
Nếu không làm theo lời tôi thì bay sạch tiền bồi thường cho coi.
Bài viết thì quá khứ 았/었/였 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/