| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách dùng từ 주다 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 17:15:19)
주다 trong tiếng Hàn có nghĩa là cho, biếu, tặng. Một số từ liên quan đến 주다: 주는 사람 Người biếu, 상을 줘요 Trao phần thưởng, 세를 주다 Cho thuê.
Cách dùng từ 주다 trong tiếng Hàn.
주다 trong tiếng Hàn có nghĩa là cho, biếu, tặng.
Một số từ liên quan đến 주다:
주는 사람 /Chu nưn sa ram/: Người biếu.
상을 줘요 /Sang ưr chua yo/: Trao phần thưởng.
세를 주다 /Sê rưr chu tà/: Cho thuê.
예) 친구에게 문을 열어줘요.
Mở cửa cho bạn.
꽃에 물을 주다.
Tưới nước cho hoa.
좀 싸게 주세요.
Chị bán rẻ cho em nhé.
생각할 시간을 좀 주세요.
Hãy cho tôi thời gian suy nghĩ.
가끔 전화 주세요.
Thỉnh thoảng hãy gọi điện thoại cho tôi nhé.
이 반지는 할머니가 주신 것이다.
Chiếc nhẫn này là của bà cho tôi.
오기 전에 연락을 주세요.
Hãy báo cho tôi biết trước khi đến nhé.
Chuyên mục "Cách dùng từ 주다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/