Home » Cách dùng động từ 떨어지다 (Phần 1)
Today: 28-03-2024 22:19:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng động từ 떨어지다 (Phần 1)

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:15:13)
           
Động từ 떨어지다 không chỉ đơn thuần mang nghĩa "rơi xuống" mà còn có nhiều ý nghĩa khác tùy vào trường hợp xảy ra.

Cách áp dụng động từ 떨어지다 trong các trường hợp:

1. Rơi từ trên xuống dưới.

목이 떨어지다 /mog-i tteol-eojida/.

Rơi đầu, lìa đầu.

벼락이 떨어지다 /byeolag-i tteol-eojida/.

Xét đánh xuống.

하늘에서 뚝 떨어지다.

/Haneul-eseo ttug tteol-eojida/.

Từ trên trời rơi xuống.

Cách dùng động từ 떨어지다 (Phần 1) 2. Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.

고독으로 떨어지다 /godog-eulo tteol-eojida/.

Lâm vào cô đơn.

삼류로 떨어지다 /samlyulo tteol-eojida/.

Tụt xuống hạng ba.

땅에 떨어지다 /ttang-e tteol-eojida/.

Sa sút nghiêm trọng.

3. Bị rơi vào tay địch.

적의 손에 떨어지다.

/Jeog-ui son-e tteol-eojida/.

Rơi vào tay kẻ thù.

적의 수중으로 떨어지다.

/Jeog-ui sujung-eulo tteol-eojida/.

Rơi vào tay giặc.

4. Xuống hay tới một địa điểm nào đó.

목적지에 떨어지다 /mogjeogjie tteol-eojida/.

Đến mục đích.

부산에 떨어지다 /busan-e tteol-eojida/.

Đến Busan.

한 시쯤 떨어지다 /han sijjeum tteol-eojida/.

Đến khoảng 1 giờ.

5. Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.

정이 떨어지다 /jeong-i tteol-eojida/.

Mất tình cảm.

끈 떨어지다 /kkeun tteol-eojida/.

Đứt dây, mất chỗ dựa.

나는 늘 욕을 하는 사람들에게 정나미가 떨어진다.

/Naneun neul yog-eul haneun salamdeul-ege jeongnamiga tteol-eojinda/.

Tôi mất cảm tình với những người luôn nói tục.

Bài viết "cách dùng động từ 떨어지다 (Phần 1)" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news