| Yêu và sống
Ngữ pháp 그러므로 trong tiếng Hàn
Ngữ pháp 그러므로 trong tiếng Hàn
Là dạng kết hợp giữa '그러하다/그리하다' với vĩ tố liên kết '므로'. Có nghĩa: Do vậy, do thế, do đó...
예: 부모 사랑을 받고 자란 아이들은 성격이 원만합니다. 그러므로 자녀교육은 사랑이 제일입니다.
Những đứa bé lớn lên trong tình thương của cha mẹ có tính cách trọn vẹn. Do đó về giáo dục con cái thì tình thương là trên hết.
예: 현대인들은 긴장과 불안 속에서 살고 있습니다. 그러므로 현대인들에겐 종교가 필요합니다.
Con người hiện đại đang sống trong căng thẳng và bất an. Do đó tôn giáo cần thiết đối với người hiện đại.
예: 속담은 한 민족의 문화 소산입니다. 그러므로 속담을 많이 알고 있다는 것은 그 나라 사람의 사고 방식을 잘 안다는 이야기입니다.
Tục ngữ là sản phẩm văn hóa của một dân tộc. Do đó biết nhiều tục ngữ sẽ hiểu rõ lối suy nghĩ của con người đất nước đó.
예: 오늘 밤 폭우가 예상됩니다. 그러므로 낮은 곳에서 야영을 하시는 분들은 높은 곳으로 대피해 주시기 바랍니다.
Đêm nay dự kiến có mưa bão. Do đó mong các vị cắm trại ở nơi thấp hãy lánh sang chỗ cao.
Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn. Bài viết Ngữ pháp 그러므로 trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/