| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Danh từ 회의 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:28:12)
회의 trong tiếng Hàn có nghĩa là cuộc họp, hội nghị. Một số từ liên quan đến danh từ 회의 như 본회의: hội nghị chính, 긴급회의: cuộc họp khẩn cấp, 회의실: phòng họp.
Danh từ 회의 trong tiếng Hàn có nghĩa là cuộc họp, hội nghị.
Một số từ liên quan đến danh từ 회의:
본회의 /Pôn huê i/: Hội nghị chính.
긴급회의 /Kin kưp huê i/: Cuộc họp khẩn cấp.
회의실 /Huê i sir/: Phòng họp.
회의록 /Huê i rok/: Biên bản cuộc họp.
예) 회의에 끝까지 남다.
Ở lại họp đến khi kết thúc.
사장님은 지금 회의 중이십니다.
Hiện giờ giám đốc đang bận họp.
긴급회의가 소집되었다.
Cuộc họp khẩn cấp được triệu tập.
비서가 회의 내용을 기록했다.
Thư ký ghi chép nội dung của cuộc họp.
회의실에서 간부 회의가 열렸다.
Cuộc họp của ban lãnh đạo diễn ra ở phòng họp.
Chuyên mục "Danh từ 회의 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/