| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Danh từ 창문 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:26:44)
창문 trong tiếng Hàn có nghĩa là cửa sổ. Một số từ liên quan đến danh từ 창문 như 창문틀: Khuȏn cửa sổ, 창문의 커텐: Màn cửa sổ, 창문을 열다: Mở cửa sổ.
Danh từ 창문 trong tiếng Hàn có nghĩa là cửa sổ.
Một số từ liên quan đến danh từ 창문:
창문틀 /Chang mun thưr/: Khuȏn cửa sổ.
창문의 커텐 /Chang mun ê kho thên/: Màn cửa sổ.
창문을 열다 /Chang mun ưr yor tà/: Mở cửa sổ.
창문을 닫다 /Chang mun ưr tạc tà/: Đóng cửa sổ.
예) 창문이 안 움직여요.
Cửa sổ bị kẹt.
창문이 활짝 열려 있었다.
Cửa sổ được mở rộng.
바람이 창문에 불어오다.
Gió lùa vào cửa sổ.
차 창문 밖으로 머리를 내밀다.
Ló đầu ra ngoài cửa xe.
창문 밖을 쳐다보다.
Nhìn ra cửa sổ.
방 안이 더우니 창문을 여는 게 어떨까요?
Trong phòng nóng nên mở cửa sổ ra được không?
Chuyên mục "Danh từ 창문 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/