| Yêu và sống
Cách dùng động từ 떨어지다 (Phần 2)
Cách dùng động từ 떨어지다 trong các trường hợp:
1. Được giao, được phân công.
과제가 떨어지다 /Gwajega tteol-eojida/.
Được giao bài tập.
일이 떨어지다 /Il-i tteol-eojida/.
Được phân công việc.
임무가 떨어지다 /Immuga tteol-eojida/.
Được giao nhiệm vụ.
2. Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
어명이 떨어지다 /Eomyeong-i tteol-eojida/.
Lệnh vua ban.
남동생에게 군대에 입대하라는 영장이 떨어졌다.
/Namdongsaeng-ege gundaee ibdaehalaneun yeongjang-i tteol-eojyeossda/.
Em trai tôi đã có lệnh gia nhập quân đội.
3. Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
성능이 떨어지다 /Seongneung-i tteol-eojida/.
Hiệu suất kém.
임금이 떨어지다 /imgeum-i tteol-eojida/.
Tiền lương giảm.
4. Trượt, rớt.
대학에 떨어지다 /Daehag-e tteol-eojida/.
Rớt đại học.
선거에서 떨어지다 /Seongeoeseo tteol-eojida/.
Trượt cuộc bầu cử.
5. Chia cách, xa cách, mất đi.
승규가 가족과 떨어져 혼자 산 지 십 년이 다 되어 간다.
/Seung-gyuga gajoggwa tteol-eojyeo honja san ji sib nyeon-i da doeeo ganda/.
Seung-gyu bị tách khỏi gia đình và sống một mình trong mười năm.
따로 떨어지다 /Ttalo tteol-eojida/.
Tách ra.
Bài viết "cách dùng động từ 떨어지다 (Phần 2)" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/