| Yêu và sống
Ngữ pháp (으)ㄴ 끝에 trong tiếng Hàn
Ngữ pháp (으)ㄴ 끝에 trong tiếng Hàn.
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄴ + Danh từ 끝 + Trợ từ -에
Trường hợp kết hợp với động từ.
예: 긴 이야기를 한 끝에 서로의 속마음을 알게 되었습니다.
Kết thúc câu chuyện dài dòng thì đã hiểu được lòng dạ của nhau.
예:생각하고 생각한 끝에 전 재산을 자선 사업에 쓰기로 했습니다.
Sau khi nghĩ tới nghĩ lui tôi đã quyết định sung toàn bộ tài sản vào công tác từ thiện.
Trường hợp kết hợp với vĩ tố dạng định ngữ chỉ sự hồi tưởng '-던' và dùng dưới dạng '-던 끝에'.
예: 며칠을 두고 하숙집을 찾던 끝에 마음에 드는 집을 하나 구했어요.
Tôi đã tìm được một căn nhà vừa ý sau khi bỏ ra mấy ngày tìm nhà trọ.
예: 이상적인 여자를 고르던 끝에 지금의 아내를 만났어요.
Tôi đã gặp được người vợ bây giờ sau khi chọn lựa mẫu phụ nữ lý tưởng.
Trường hợp dùng 끝에 sau danh từ để diễn tả hành động, vì bản thân danh từ đi trước đã đóng vai trò định ngữ.
예: 우리 언니 내외는 3년 연애 끝에 결혼했어요.
Vợ chồng chị tôi đã kết hôn sau khi yêu nhau 3 năm.
예: 고생 끝에 낙이 온다.
Niềm vui đến sau khổ cực.
Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn. Bài viết Ngữ pháp (으)ㄴ 끝에 trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/