| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Động từ 늘리다 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:34:31)
늘리다 trong tiếng Hàn có nghĩa là tăng, cộng vào, nâng lên. Một số từ liên quan đến động từ 늘리다 như 구두를 늘리다: Nới rộng đôi giày, 복용량을 늘리다: Tăng liều lượng.
Động từ 늘리다 trong tiếng Hàn có nghĩa là tăng, cộng vào, nâng lên.
Một số từ liên quan đến động từ 늘리다:
구두를 늘리다 /Ku đu rưr nưr li tà/: Nới rộng đôi giày.
복용량을 늘리다 /Bok yông lyang ngưr nưr li tà/: Tăng liều lượng.
재산을 늘리다 /Chae san ưr nưr li tà/: Tăng thêm tài sản.
인원수를 늘리다 /In won xu rưr nưr li tà/: Tăng nhân viên.
예) 서울-부산 간 KTX 운행 횟수를 늘리다.
Tăng số lượt chạy tàu KTX tuyến Seoul-Busan.
시설 투자를 늘리다.
Tăng cường đầu tư trang thiết bị.
문법 실력을 늘리다.
Tăng cường năng lực ngữ pháp.
대출 한도를 1억 원으로 늘리다.
Tăng hạn mức tín dụng lên một trăm triệu won.
Chuyên mục "Động từ 늘리다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/