| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Động từ 울다 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:34:18)
울다 trong tiếng Hàn có nghĩa là khóc. Một số từ liên quan đến động từ 울다 như 아파서 울다: Khóc vì đau, 젖 달라고 울다: Khóc đòi sữa.
Động từ 울다 trong tiếng Hàn có nghĩa là khóc.
Một số từ liên quan đến động từ 울다:
아파서 울다 /A pa so ur tà/: Khóc vì đau.
젖 달라고 울다 /Chot ta la gô ur tà/: Khóc đòi sữa.
마음속으로 울다 /Ma ưm sok ư rô ur tà/: Khóc thầm.
예) 그녀는 울다 지쳐 잠들었다.
Cô bé khóc đến mệt mỏi rồi ngủ luôn.
나는 웃어야 할지 울어야 할지 알지 못 했다.
Tôi cũng không biết nên cười hay nên khóc.
그 아이는 넘어져도 울지 않는다.
Đứa bé đó có té cũng không khóc.
나는 영화를 보는 내내 울었다.
Tôi đã khóc trong suốt lúc coi phim.
그들은 서로 부둥켜안고 흐느껴 울었다.
Họ ôm nhau khóc nức nở.
Chuyên mục "Động từ 울다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/