| Yêu và sống
Cách sử dụng 고 trong tiếng Hàn
Ý nghĩa: Liệt kê việc có liên quan đến chủ đề nào đó và được chia thành 2 loại.
1. Liệt kê không gian.
예)주말에는 빨리를 하고 방 정리를 합니다.
Cuối tuần tôi giặt đồ và dọn nhà.
우리 형님은 의사고 교수다.
Anh tôi vừa là bác sĩ vừa là giáo sư.
2. Liệt kê trình tự.
예) 숙제를 하고 놀아요.
Làm bài tập xong rồi đi chơi.
옷을 그냥 입고 자요?
Mặc nguyên quần áo ngủ à?
이렇게 늦은 시간에 들어오고 야단을 안 맞을 줄 알았니?
Về giờ trễ thế này không bị la sao?
3. Dùng trong trường dợp liệt kê nhiều sự việc để tăng thêm ý nghĩa.
예) 친구고 누구고 할 것 없이 우리는 모두 반대다.
Tất cả chúng tôi đều phản đối bất kể là ai.
싸고 비싼 것은 상관 않겠어요.
Rẻ đắt không quan trọng.
Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn. Bài viết cách sử dụng 고 trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/