Home » Động từ 잡다 trong tiếng Hàn
Today: 20-04-2024 06:46:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ 잡다 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:32:58)
           
잡다 trong tiếng Hàn có nghĩa là bắt, vồ, tóm lấy. Một số từ liên quan đến động từ 잡다 như 손을 잡다: Cầm tay, 트집을 잡다: Bắt lỗi, 날을 잡다: Chọn ngày.

Động từ 잡다 trong tiếng Hàn có nghĩa là bắt, vồ, tóm lấy. 

Một số từ liên quan đến động từ 잡다:

Động từ 잡다 trong tiếng Hàn 손을 잡다 /Xôn ưr chap tà/: Cầm tay.

트집을 잡다 /Thư chip ưr chap tà/: Bắt lỗi.

날을 잡다 /Nar ưr chap tà/: Chọn ngày.

시간을 잡다 /Xi kan ưr chap tà/: Ấn định thời gian.

예) 경찰이 유괴범을 잡았다.

Cảnh sát đã tóm tên bắt cóc.

그녀가 회사의 실권을 잡고 있었다.

Cô ấy đã nắm quyền ở công ty.

그녀는 몸의 균형을 잡지 못하고 넘어졌다.

Cô ấy không giữ được thăng bằng nên đã té.

고기 좀 잡으셨어요?

Anh có bắt được con cá nào không?

그는 아기가 웃는 장면을 카메라로 잡았다.

Anh ấy đã bắt được khoảnh khoắc em bé cười.

Chuyên mục "Động từ 잡다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news