| Yêu và sống
Động từ 내다보다 trong tiếng Hàn
Động từ 내다보다 trong tiếng Hàn có nghĩa là nhìn ra, nhìn xa, nhìn trước.
Một số từ liên quan đến động từ 내다보다:
장래를 내다보다 /Chang lae rưr nae ta bô tà/: Biết lo xa.
앞을 내다보다 /Ạp pưr nae ta bô tà/: Dự đoán tương lai.
앞일을 내다보다 /Ạp pir rưr nae ta bô tà/ : Tính từ ngày mai trở đi.
예) 그 여자는 창 밖을 내다보다.
Cô gái ấy nhìn ra ngoài cửa sổ.
안개가 짙어 한 치 앞을 내다볼 수 없었다.
Sương mù dày đặc phía trước nên tôi không thể nhìn thấy.
의사는 그가 곧 완쾌되리라고 내다보았다.
Bác sĩ nghĩ rằng anh ấy sẽ bình phục sớm.
깊숙한 구석에 앉아 먼 밖을 내다보고 있다.
Tôi ngồi ở một góc sâu và nhìn ra xa.
그녀는 잠시 어둠에 묻힌 들판을 내다보았다.
Người con gái ấy nhìn cánh đồng xa xăm bị bao trùm trong bóng tối một chút.
Chuyên mục "Động từ 내다보다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/