Home » Danh từ 영업 trong tiếng Hàn
Today: 26-04-2024 22:02:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ 영업 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:32:09)
           
영업 trong tiếng Hàn có nghĩa là việc kinh doanh, buôn bán. Một số từ liên quan đến danh từ 영업 như 영업비: Chi phí kinh doanh, 영업 허가: Giấy phép kinh doanh, 영업소: Phòng kinh doanh.

Danh từ 영업 trong tiếng Hàn có nghĩa là việc kinh doanh, buôn bán.

Một số từ liên quan đến danh từ 영업:

영업비 /Young op pi/: Chi phí kinh doanh.

영업 허가 /Young op ho ka/: Giấy phép kinh doanh.

영업소 /Young op xô/: Phòng kinh doanh.

Danh từ 영업 trong tiếng Hàn 영업 보고 /Young op pô kô/: Báo cáo kinh doanh.

영업세 /Young op sê/: Thuế kinh doanh.

예) 영업정지 조치를 내리다.

Đưa lệnh dừng kinh doanh.

 저희 업소는 24시간 영업합니다.

Cửa hàng chúng tôi kinh doanh 24 giờ.

우리 회사의 상반기 영업 실적은 매우 저조했다.

Thành tích kinh doanh quý đầu của công ty chúng ta rất thấp. 

저는 영업용 택시를 운전하고 있습니다.

Tôi đang chạy xe taxi kinh doanh. 

영업은 내 장기가 아니야.

Kinh doanh không phải là sở trường của tôi.

Chuyên mục "Danh từ 영업 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news