| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ngữ pháp 아/어/여 놓다 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:31:50)
Ngữ pháp 아/어/여 놓다 chỉ trạng thái của sự vật, sự việc đang được đặt vào một nơi nào đó, một hoàn cảnh nào đó cho đến khi có tác động khác làm thay đổi vị trí của nó.
Ngữ pháp 아/어/여 놓다 trong tiếng Hàn.
Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết '-아/어/여' với trợ động từ '놓다'.
Ví dụ:
책을 펴 놓아라.
Hãy mở sách ra.
여기 이름을 써 놓고 들어 가세요.
Hãy viết tên ra đây rồi đi vào.
손수건은 서랍에다가 넣어 놓았어요.
Tôi đã bỏ khăn tay vào ngăn kéo.
텔레비전을 켜 놓고 거기서 뭘 하니?
Mở TV để đó làm gì vậy?
식사 준비를 해 놓았으니까 이따가 잡수세요.
Tôi chuẩn bị bữa ăn xong rồi, lát nữa ăn đi nhé.
Bài viết Ngữ pháp 아/어/여 놓다 trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/